Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2015 Vòng loạiTừ giải đấu này, số đội tham dự sẽ tăng từ 16 lên 24, với số trận đấu được kéo dài từ 32 lên đến 52.[10] Vào ngày 11 tháng 6 năm 2012, FIFA công bố suất dự vòng chung kết giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 như sau:[11]
Đội tuyển CHDCND Triều Tiên bị cấm tham dự giải đấu này do 5 cầu thủ của họ bị phát hiện dùng chất kích thích tại giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011.[12]
Đội tuyển | Liên đoàn | Phương thức loại | Ngày giành vé | Số VCK | VCK gần nhất | Thành tích tốt nhất | Hạng FIFA trước giải |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | CONCACAF | Chủ nhà | 3 tháng 3 năm 2011 | 6 | 2011 | Hạng tư (2003) | 8 |
Trung Quốc | AFC | Hạng ba Cúp bóng đá nữ châu Á | 17 tháng 5 năm 2014 | 6 | 2007 | Á quân (1999) | 16 |
New Zealand | OFC | Vô địch Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương | 29 tháng 10 năm 2014 | 4 | 2011 | Vòng bảng (1991, 2007, 2011) | 17 |
Hà Lan | UEFA | Chiến thắng play-off | 27 tháng 11 năm 2014 | 1 | — | — | 12 |
Đức | UEFA | Nhất bảng 1 | 13 tháng 9 năm 2014 | 7 | 2011 | Vô địch (2003, 2007) | 1 |
Bờ Biển Ngà | CAF | Hạng ba Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi | 25 tháng 10 năm 2014 | 1 | — | — | 67 |
Na Uy | UEFA | Nhất bảng 5 | 13 tháng 9 năm 2014 | 7 | 2011 | Vô địch (1995) | 11 |
Thái Lan | AFC | Hạng 5 Cúp bóng đá nữ châu Á | 21 tháng 5 năm 2014 | 1 | — | — | 29 |
Nhật Bản | AFC | Vô địch Cúp bóng đá nữ châu Á | 18 tháng 5 năm 2014 | 7 | 2011 | Vô địch (2011) | 4 |
Thụy Sĩ | UEFA | Nhất bảng 3 | 15 tháng 6 năm 2014 | 1 | — | — | 19 |
Cameroon | CAF | Á quân Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi | 22 tháng 10 năm 2014 | 1 | — | — | 53 |
Ecuador | CONMEBOL | Thắng trận play-off CONMEBOL-CONCACAF | 2 tháng 12 năm 2014 | 1 | — | — | 48 |
Hoa Kỳ | CONCACAF | Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF | 24 tháng 10 năm 2014 | 7 | 2011 | Vô địch (1991, 1999) | 2 |
Úc | AFC | Á quân Cúp bóng đá nữ châu Á | 18 tháng 5 năm 2014 | 6 | 2011 | Tứ kết (2007, 2011) | 10 |
Thụy Điển | UEFA | Nhất bảng 4 | 17 tháng 9 năm 2014 | 7 | 2011 | Á quân (2003) | 5 |
Nigeria | CAF | Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi | 22 tháng 10 năm 2014 | 7 | 2011 | Tứ kết (1999) | 33 |
Brasil | CONMEBOL | Vô địch Copa América Femenina | 26 tháng 9 năm 2014 | 7 | 2011 | Á quân (2007) | 7 |
Hàn Quốc | AFC | Hạng 4 Cúp bóng đá nữ châu Á | 17 tháng 5 năm 2014 | 2 | 2003 | Vòng bảng (2003) | 18 |
Tây Ban Nha | UEFA | Nhất bảng 2 | 13 tháng 9 năm 2014 | 1 | — | — | 14 |
Costa Rica | CONCACAF | Á quân Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF | 24 tháng 10 năm 2014 | 1 | — | — | 37 |
Pháp | UEFA | Nhất bảng 7 | 13 tháng 9 năm 2014 | 3 | 2011 | Hạng tư (2011) | 3 |
Anh | UEFA | Nhất bảng 6 | 21 tháng 8 năm 2014 | 4 | 2011 | Tứ kết (1995, 2007, 2011) | 6 |
Colombia | CONMEBOL | Á quân Copa América Femenina | 28 tháng 9 năm 2014 | 2 | 2011 | Vòng bảng (2011) | 28 |
México | CONCACAF | Hạng ba Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF | 26 tháng 10 năm 2014 | 3 | 2011 | Vòng bảng (1999, 2011) | 25 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2015 Vòng loạiLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2015 http://www.smh.com.au/sport/soccer/womens-world-cu... http://www.tvtonight.com.au/2015/05/fifa-womens-wo... http://www.cbc.ca/news/canada/british-columbia/fox... http://www.cbc.ca/news/canada/new-brunswick/fifa-v... http://www.cbc.ca/news/story/2012/05/04/sp-soccer-... http://www.cbc.ca/sports/blogs/nigelreed/2011/02/2... http://www.cbc.ca/sports/soccer/story/2011/01/17/s... http://globalnews.ca/news/1593031/players-file-law... http://globalnews.ca/news/1603131/fifa-officials-t... http://thechronicleherald.ca/metro/78048-no-halifa...